Khoa học thông thường là khoá học kéo dài 1 năm dành cho những người muốn đạt đến trình độ tiếng Nhật ở mức
cần thiết cho cuộc sống sinh hoạt hằng ngày ở Nhật Bản.
Chúng tôi luôn hướng đến việc cung cấp cho
học viên những mẫu câu, ngữ pháp và vốn từ vựng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. Thêm vào đó là những kĩ
năng toàn diện giúp học viên có thể ứng dụng vào đời sống hằng ngày. Đây là một chương trình giảng dạy với
nhiều nội dung giao tiếp mang tính thực tế kết hợp với việc luyện ngữ điệu, học cách phát âm chuẩn và sử
dụng từ ngữ một cách tự nhiên. Đồng thời học viên cũng có thể vừa học vừa được tiếp xúc với văn hoá và cuộc
sống Nhật Bản.
Khóa học thuật nâng cao
(Một năm rưỡi/ Một năm và chín tháng/ Hai năm) j、Khoá học thông thường(1 năm) |
Tại thời điểm nhập học | |
---|---|---|
Phí ứng tuyển |
30,000yên | |
Phí nhập học |
66,000yên | |
Chi phí thiết bị… |
88,000yên | |
Học phí |
660,000yên | |
Tổng học phí cho năm đầu tiên | 844,000yên |
Một năm sau | |||
---|---|---|---|
Khóa học hai năm | Khóa học một năm và chín tháng | Khóa học một năm rưỡi | |
Chi phí thiết bị ... |
88,000yên | 66,000yên | 44,000yên |
Học phí |
660,000yên | 495,000yên | 330,000yên |
Tổng cộng | 748,000yên | 561,000yên | 374,000yên |
Lớp buổi sáng 9:00 ~ 12:30 | |
---|---|
9:00~9:45 | Giờ học |
9:45~9:55 | Nghỉ giữa giờ |
9:55~10:40 | Giờ học |
10:40~10:50 | Nghỉ giữa giờ |
10:50~11:35 | Giờ học |
11:35~11:45 | Nghỉ giữa giờ |
11:45~12:30 | Giờ học |
Lớp buổi chiều 13:30~17:00 | |
---|---|
13:30~14:15 | Giờ học |
14:15~14:25 | Nghỉ giữa giờ |
14:25~15:10 | Giờ học |
15:10~15:20 | Nghỉ giữa giờ |
15:20~16:05 | Giờ học |
16:05~16:15 | Nghỉ giữa giờ |
16:15~17:00 | Giờ học |
Bạn cần có thị thực sinh viên cho việc du học dài hạn tại trường ngôn ngữ tiếng Nhật. Để đạt được thị thực này bạn cần phải có một văn bản kiểm tra bởi cục xuất nhập cảnh. Bạn có thể tham gia đăng ký khóa học với thời gian lên đến hai năm khi đạt được thị thực sinh viên.
Bản thân người đăng kí |
---|
・Đơn đăng kí |
・Chứng nhận lịch sử bản thân |
・Hình 4cmx3cm |
・Văn bằng - bảng điểm |
・Giấy chứng nhận học tiếng Nhật |
・Sổ hộ khẩu hoặc giấy khai sinh |
Tài trợ tài chính |
---|
・Bản khai có tuyên thệ hỗ trợ |
・Chứng nhận số dư ngân hàng |
・Chứng nhận lao động |
・Chứng nhận nộp thuế thu nhập |
・Chứng nhận mối quan hệ (bản sao sổ hộ khẩu, vv) |
1-5, N6W25 Chuo-ku, Sapporo, Hokkaido, 060-0006
TEL:011-633-1616
FAX:011-633-1818
E-mail: info@h-nihongo.org